Tổng số lượt xem trang

Thứ Ba, 28 tháng 3, 2023

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TRIẾT THẦN

 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TRIẾT THẦN


1. Metaphysics: Siêu hình học

2. Ontology: Hữu thể học

3. Epistemology: Tri thức luận

4. Philosophical Ethics: Triết học đạo đức

5. Indian Philosophy and Buddhism: Triết Ấn, Phật

6. History of Ancient Philosophy: Triết Cổ đại

7. History of Mediaeval Philosophy: Triết Trung đại

8. History of Modern Philosophy: Triết Hiện đại

9. History of Contemporary Philosophy: Triết Đương đại

10. Political Philosophy: Triết Chính trị

11. Philosophy of Religion: Triết Tôn giáo

12. Cosmology: Vũ trụ học

13. Phenomenology: Hiện tượng học

14. Hermeneutics: Thông diễn học

15. Heliocentrism: Thuyết Nhật Tâm.

16. Perception: Tri giác

17. Intelligentsia, intellectual: Tri thức

18. Mediation: Trung giới

19. Tautology: Trung ngôn

20. Intuition: trực giác

21. Intuitionism: Chủ nghĩa trực giác

22. Abstraction: trừu tượng

23. Manifesto of the Communist: tuyên ngôn của Đảng

24. Party: Đảng

25. Absolute: tuyệt đối

26. Capital: Tư bản

27. Capitalism: Chủ nghĩa tư bản.

28. State capitalism: Chủ nghĩa tư bản nhà nước

29. People’s capitalism: Chủ nghĩa tư bản nhân dân

30. Speculation: tư biện

31. Speculative philosophy: triết học tư biện

32. Thought: tư duy

33. Means of production: tư liệu sản xuất

34. Idea, thought: tư tưởng

35. Deideologisation: giải thể hệ tư tưởng

36. Liberalism: chủ nghĩa tự do

37. Free will: tự do ý chí

38. Naturalism: chủ nghĩa tự nhiên

39. Autogenesis: Thuyết tự sinh

40. Self-motion: Tự vận động

41. Relativism: chủ nghĩa tương đối

42. Theory of relativity: thuyết tương đối

43. Antinomy: tương phản

44. Futurology: tương lại học

45. Analogy: tĩnh tương tự

46. Eugenics: Thuyết ưu sinh

47. Authoritariansim: chủ nghĩa uy quyền

48. Social prestige: uy tín xã hội

49. Animism: thuyết duy linh

50. Hylozoism: Vật hoạt luận

51. Thing in itself: vật tự thân của Kant

52. Theory of hieroglyphs: thuyết tự tượng hình

53. Egoism: Chủ nghĩa vị kỉ

54. Futurism: thuyết vị lai

55. Utilitarianism: chủ nghĩa vị lợi

56. Altruism: chủ nghĩa vị tha

57. Eternity: tính vĩnh viễn

58. Anarchism: chủ nghĩa vô chính phủ

59. Immoralism: chủ nghĩa vô đạo đức

60. Inderterminism: Chủ nghĩa vô định luân

61. Infinite: Vô hạn

62. Absurd: Vô lý

63. Lumpen proletariat: Vô sản lưu manh

64. Unconsciousness: vô thức

65. Universe, cosmos: Vũ trụ

66. Socialism: chủ nghĩa xã hội

67. Socialism of the chair (Katheder socialism): chủ nghĩa xã hội bục giảng

68. Theory of industrial society: thuyết xã hội công nghiệp

69. Social democracy: Dân chủ xã hội

70. Ethical socialism: Chủ nghĩa xã hội đạo đức

71. Fabian socialism: chủ nghĩa xã hội Fabian

72. Post-industrial society: Thuyết xã hội hậu công nghiệp

73. Sociology: xã hội học

74. Organic theory of society: thuyết xã hội cơ hữu

75. Utopian socialism: chủ nghĩa xã hội không tưởng

76. Christian socialism: chủ nghĩa xã hội Ki-tô giáo

77. Primitive society: xã hội nguyên thủy

78. Revisionism: chủ nghĩa suy xét lại

79. Exportation: xuất khẩu tư sản

80. Agnosticism: thuyết không thể biết

81. Asceticism; thuyết khổ hạnh

82. Buddhism: Phật giáo

83. Confucianism: Khổng giáo

84. Chauvinism: chủ nghĩa vô vanh

85. Darwinism: chủ nghĩa Đắc-uyn

86. Epicureanism: Chủ nghĩa khoái lại

87. Existentialism: Thuyết hiện sinh

88. Feminism: Thuyết nam nữ bình đẳng

89. Hedonism: chủ nghĩa khoái “đậu phộng”

90. Hinduism: Ấn Độ giáo

91. Marxism: Chủ nghĩa Mác

92. Nationalism: chủ nghĩa dân tộc

93. Pragmatism: chủ nghĩa thực dụng

94. Skepticism: chủ nghĩa hoài nghi

95. Stoicism: chủ nghĩa khắc kỉ

96. Taoism: Lão giáo

97. Collectivism: chủ nghĩa tập thể

98. Necessity: tất yếu

99. Alienation: tha hóa

100. Mythology: thần thoại

101. Equilibrium theory: Thuyết thăng bằng

102. Cosmopolitanism: chủ nghĩa thế giới

103. External world: thế giới bên ngoài

104. World outlook: thế giới quan

105. Lay name: thế danh

106. Clan: thị tộc

107. Attribute: thuộc tính

108. Positivism: chủ nghĩa thực chứng

109. Logical positivism; chủ nghĩa thực chứng logic

110. Neopositivism: Chủ nghĩa thực chứng mới

111. Colonialism: chủ nghĩa thực dân

112. Reality: thực tại

113. Objective reality: thực tại khách quan

114. Critical realism: chủ nghĩa thực tại phê bình

115. Substance: thực thể

116. Practice: thực tiễn

117. Elitism: thuyết thượng lưu

118. Premiss, premise: tiền đề

119. Axiom: tiên đề

120. Transcendental: tiên nghiệp của Kant

121. A priori: tiên thiên

122. Preformation: thuyết tiền tạo

123. Progress: tiến bộ

124. Evolutionism: thuyết tiến hóa

125. Theory of emergent evolution: học thuyết tiến hóa đột ngột

126. The petty bourgeois/Middle class: tiểu tư sản

127. Petty bourgeoisie; giai capar tiểu tư sản

128. Bourgeoisie: giai cấp tư sản

129. Fideism: chủ nghĩa tín ngưỡng

130. Spirit, mind: tinh thần

131. Revolutionary situation: tình thế cách mạng

132. Quietism: chủ nghĩa ẩn dật

133. Being, existence: tồn tại, hiện hữu

134. Ethnic minorities: dân tộc thiểu số

135. Knowledge: Tri thức

136. Social welfare: phúc lợi xã hội

137. Disability pension: tiền nghỉ hữu hết sức

138. Interventionism: chủ nghĩa can thiệp

139. Immoralism: chủ nghĩa vô đạo đức

140. Anarchy: Vô chính phủ

141. Altruism: chủ nghĩa vị tha

142. Egalitarianism: chủ nghĩa bình quân

143. Optimism: chủ nghĩa lạc quan

144. Pessimism: chủ nghĩa bi quan

145. Militarism: chủ nghĩa quân phiệt

146. Adventurism: chủ nghĩa phiêu lưu

147. Cliquism: chủ nghĩa bè phái

148. Parochialism: chủ nghĩa địa phương, cục bộ

149. Idealism: chủ nghĩa duy tâm

150. Atheism; chủ nghĩa vô thần

151. Apartheid: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

152. Indeterminism: vô định luân

153. Voluntarism: thuyết ý chí

154. Absolute idea: ý niệm tuyệt đối

155. Patriotism: chủ nghĩa yêu nước

156. empiricism: Thuyết duy nghiệm

157. analysic: biện lý

158. desconstruction: giải cấu

159. Hermeneutics: thông diễn học

160. Dialectic: biện chứng

161. Synthesis: hợp đề

162. analogy: loại suy

163. autonomous: tự trị

164. dutism: bổn phận luật

165. radical: tận căn

166. act: hiện thể

167. potential: tiềm thể

168. actual being: thực hữu

169. necessity: tất yếu

170. Morality: luân lý

171. anthropology: nhân sinh quan

172. Substantive: thiết yếu

173. extension: trương độ

174. factic: phiến diện

175. paranormal: siêu nhiên

176. telepathy: cảm xạ

177. disguise: trá hình

178. occult: huyền bí

179. Chronic: thâm căn

180. demagogues: kẻ mị dân

181. TỪ VỰNG THẦN HỌC

182. Aaronite: Dòng dõi Aharon

183. Ab absurdo: Bằng phản chứng, bội lý

184. Ab alio: Tha khởi

185. Abandon(-ment): Rời, bỏ, bỏ rơi, từ/vứt bỏ; ruồng bỏ; phó mặc; phó thác

186. Abase(-ment): Làm nhục, hạ nhục

187. Abba: Cha, ba, thân phụ

188. Abbacy: Đan viện

189. nullius: đ. v. biệt hạt

190. territorial: đ. v. tòng thổ (đk 370)

191. Abbess: Nữ đan viện trưởng

192. Abbey: Đan viện

193. nullius: đ. v. độc lập (đối với địa phận)

194. Abbot: Viện phụ, đan viện trưởng

195. nullius: viện phụ biệt hạt

196. primate: viện phụ cả/tổng quyền (Dòng Biển đức)

197. Abdication: Từ chức, thoái vị

198. Abduction: Bắt cóc (bắt đi cách phi pháp; ngăn trở hôn phối), cưỡng dụ

199. Abecedarians: Phái sơ học, ph. mù chữ (phái Tin lành tk 16 chủ trương không học chữ, vì cho rằng TC sẽ giúp cho hiểu KT để đưọc cứu rỗi)

200. Aberration: Lầm lạc, sai lạc; lệch lạc; thác loạn

201. Ab extrinseco: Ngoại khởi, tự ngoại giới

202. Ab homine (argument): Kháng địch luận, đối thủ luận chứng (dùng lý đối thủ chống lại đối thủ) (giáo luật) do nhân

203. Abhor(-rence): Kinh tởm, ghê t.

204. Abide: Ở/lưu lại; tồn tại; tiếp tục; chịu đựng;

205. by: theo đúng, giữ đúng

206. Abiding: Lâu bền, trường cữu

207. Ability: Khả năng, năng lực; năng cách; tài năng, khéo léo

208. Ab instestat: Không di chúc

209. Ab intrinseco: Nội khởi, do nội tính

210. Abiogenetic: Tự nhiên sinh

211. Abjuration: Chính thức bỏ, thề bỏ (tôn giáo, lạc giáo, lời thề)

212. Ablution: Tẩy rửa, thanh tẩy; tráng chén (thánh)

213. cup: bình nước (để cạnh nhà tạm để rửa tay)

214. Abnegation: Từ bỏ, bỏ mình

215. self a.: từ bỏ chính mình, quên mình, xả kỷ

216. Abnormality: Dị tật, dị thường

217. Abolish: Hủy bỏ, bãi b., tiêu hủy

218. Abomination: Ghê tởm, gớm ghiếc; căm thù

219. of desolation: sự ghê tởm hoang tàn (Mt 24.15), ng. khốc hại

220. Abortion: Phá/nạo thai; sẩy thai

221. Abortionist: Ng. phá thai

222. Abraham’s Bosom: Lòng Abraham, nơi cực lạc

223. Abreviator: Đoản sắc viên (nhân viên của chuẩn án Tòa thánh Vaticanô đặc trách việc chuẩn bị sắc chỉ bổ nhiệm các chức vụ)

224. Abrogation: Bãi bỏ; hủy bỏ, phế chỉ

225. Absenteeism: Trốn sở, trốn việc

226. Absolute: Tuyệt đối

227. moral absolutes: quy tắc luân lý tuyệt đối (điều tuyệt đối buộc phải làm hay phải tránh)

228. The A.: Đấng Tuyệt Đối

229. Absolution: Giải/xá tội

230. absolutions of the dead: nghi thức làm phép xác

231. canonical a. of censures: giải kiểm trừng

232. general a: giải tội: chung, tập thể

233. Absolutism: Chính sách/thể chuyên chế; tuyệt đối luận

234. Absorption: Chuyên tâm, miệt mài; thu hút chú ý; hấp thu

235. Abstain: Kiêng khem/cữ; tránh

236. Abstemious: Thanh đạm, tiết chế

237. Abstinence: Nhịn, cai, kiêng, kiêng cữ, chay tịnh; tiết dục

238. Abstract(-ion): Trừu tượng; tách/rút ra; tóm tắt

239. in the a.: trên lý tuyết

240. Abstract(s): Bản tóm tắt

241. Absurd(-ity): Vô lý, phi l., bội l., ngớ ngẩn, lố bịch

242. Abulia: Mất nghị lực, thất chí

243. Abuse: Lạm dụng, xử tệ, lăng mạ

244. of confidence: bội tín

245. of power: lạm quyền

246. oneself: thủ dâm

247. child a.: ngược đãi trẻ em

248. sexual a.: hiếp dâm, cưỡng hiếp

249. Abbyss: Vực thẳm; âm phủ

250. Abyssinian Church: GH Êtiôpi, Cốp

251. Acacianism: Thuyết/phái (ly khai) Acacius (một loại nhất tính thuyết, tk 5)

252. Academic: Thuộc trường học, khoa bảng

253. freedom: quyền tự do học hành

254. subject: môn học

255. year: năm học

256. Academy: Học viện, hàn lâm viện

257. Acathist hymn: Tán vịnh ca

258. Acceptance: Ưng thuận, chấp nhận/thuận; thu nhận, thu nạp

259. Acceptants: Những ng. chấp nhận sắc chỉ Unigenitus (n. 1713)

260. Accepted of God: Được TC đoái nhận

261. time: lúc TC thi ân

262. Access: Đường/lối vào, cách đến gần; quyền sử dụng juridical a.: lý khám

263. Accident: Tai nạn; tùy thể, phụ/thuộc thể; thuộc tính; ngẫu phát

264. theory: thuyết: ngẫu phát, ngẫu nhiên

265. absolute a.: tùy thể tuyệt đối, phụ chất tuyệt đối

266. entitative a.: tùy thể hữu thể

267. eucharistic a: tùy thể Thánh Thể

268. logical a.: tùy thể luận lý

269. predicamental a.: tùy thể thuộc tính (thuộc phạm trù)

270. Accidental: Tùy phụ; bất ngờ

271. holiness: thánh đức/thiện thuộc tính

272. union: kết hợp thuộc tính

273. Accidentalism: Thuyết: vô nguyên nhân, ngẫu nhiên (có hậu quả, nhưng không nhận có nguyên nhân)

274. Accidie: Biếng nhác

275. Acclaim: Tung hô, khen ngợi

276. Acclamation: Tung hô; lời tung hô trong Thánh Lễ

277. Accomodation: Thích ứng, thích dụng; điều chỉnh/tiết; điều đình/giải, thỏa hiệp, thỏa thuận

278. Accomplice: Tòng phạm, đồng lõa

279. Account: Tường trình, trình thuật, kê khai, báo cáo; kế toán, tài khoản, trương mục

280. of conscience: bày tỏ lương tâm

281. Accountable: Chịu trách nhiệm

282. Acculturation: Thích nghi/ hội nhập văn hóa

283. Accursed: Bị nguyền rủa; đáng ghét; vô phúc

284. Accusative: Đối cách

285. Accuse(-ation): Buộc/kết tội; tố cáo; cáo trạng

286. false a.: cáo gian

287. Acedia: Biếng nhác; tẻ lạnh

288. Aceldama: Ruộng máu (Mt 27:8)

289. Acephal(ic)ous: Tự lập (không có đầu)

290. Acid test: Thử thách gay go/gắt

291. Acolyte: Chức/ng. giúp Lễ; thủ túc, bộ hạ, tay chân

292. A contrario: Nghịch luận

293. Acosmism: Thuyết phi vũ trụ

294. Acquire: Đắc thủ, sở đắc

295. acquired right: quyền: đắc thủ, có được, dành được

296. Acrostic: Thơ chữ đầu (các chữ đầu hoặc các chữ cuối làm thành những từ đặc biệt)

297. Act: Hành động/vi, tác động; hiện thể; pháp án/lệnh

298. of believing: hành động tin nhận

299. of devotion: hành vi: sùng kính, mộ đạo

300. of faith: hành vi đức tin, hành động tuyên tín

301. of God: thiên tai

302. of parliament: đạo luật

303. of religion: hành vi: đạo đức, tôn giáo

304. of reparation: kinh phạt tạ

305. canonical acts: sử liệu

306. human a.: hành vi nhân linh

307. Act and potency: Hiện thể và tiềm năng

308. Acta Apostolicae Sedis (AAS): Công báo Tông tòa (1908-)

309. Acta Sanctae Sedis (ASS): Công báo Tòa Thánh (1865-1908)

310. Acta Sanctorum: Sử liệu về các Thánh

311. Action: Hoạt động, hành đ., việc làm; tác đ.; (xưa) Thánh Lễ, Lễ quy

312. Actiones sunt suppositorum: Hành vi là thuộc vị cách

313. Active: Tích cục; chủ động; linh hoạt

314. Activism: Sự hiếu động, duy hoạt; hiếu động

315. Acts of the Apostles: Công vụ các Tông đồ, Cv

316. of the Martyrs: sử liệu các tử đạo

317. of the Saints: sử liệu các Thánh

318. Actual: Có thật, thực sự

319. grace: hiện sủng

320. sin: hiện tội

321. Actualism: Thực sinh luận (thuyết cho rằng hết thảy vạn vật đều có hồn khí sinh động)

322. Actuality: Hiện thực tính; thực tại, thực tế;

323. actualities: thời sự

324. Actualization: Hiện thực hóa

325. Actus purus: Hiện/hữu thể thuần túy, hữu thể tuyệt đối (TC)

326. A.D.: Anno Domini: Năm của Chúa, công nguyên

327. Adamism: Phái chủ trương sống như Ađam (trần truồng), lõa thể chủ nghĩa

328. Adamites: Người theo Adamism

329. Adapt(-ation): Thích ứng, thích nghi; chuyển thể; cải biên, phóng tác

330. Ad beneplacitum: Tùy tôn ý

331. Ad cautelam: Để dự phòng

332. Addicted(-ction): Ghiền, (thói) nghiện ngập

333. Address: Địa chỉ; diễn văn, ngỏ lời

334. terms/forms of a.: cách/thể thức thưa gửi

335. Adduction theory: Thuyết thế thể (để giải thích việc biến thể, thuyết này cho rằng các lời truyền phép đưa Mình Máu Chúa Giêsu vào thay thế cho bản thể của bánh và rượu)

336. Adequate: Thích đáng, thỏa đáng

337. Ad extra: Hướng/đối ngoại

338. Adherence: Gắn bó, dính chăt; phụ họa

339. Adherent: Ng.: ủng hộ, gia nhập, phụ họa, gắn bó, quy y; dính chặt

340. Ad hoc: Đặc cử, thích ứng/ đáng, nhằm mục đích đó

341. Ad hominem: Kháng địch luận, đối phương luận chứng (lấy gậy ông đập lưng ông)

342. Adiaphorism: Chủ thuyết vô thưởng vô phạt (một phái Tin lành Luther theo Melanchthon: coi một số các lề lối thực hành công giáo là vô bổ vô hại)

343. Ad intra: Hướng/đối nội

344. Adjuration: Thành khẩn, khẩn nài (tha thiết, trang trọng)

345. Ad libitum: Tùy ý/tiện, tự do lựa chọn

346. Ad limina (Apostolorum) visit: Viếng mộ hai tông đồ (cứ 5 năm một lần, các giám mục về Roma gặp ĐGH, đk 400)

347. Ad Majorem Dei Gloriam (AMDG): Để vinh quang TC cả sáng hơn (khẩu hiệu Dòng Tên)

348. Administration: Quản trị/lý

349. of sacrements: cử hành, ban (phát các) bí tích

350. Administrative: Hành chính

351. act: hành vi hành chánh

352. recourse: thượng cầu/tố, kháng cáo, chống án; cầu viện

353. Administrator: Giám quản, quản lý

354. apostolic a: g. quản tông tòa

355. Admiration: Thán phục, cảm phục

356. Admire: Kính phục, khâm phục

357. Admission: Nhập/nhận vào, thu nhận; thú nhận

358. Admit: Tiếp nhận, kết nạp, thu nhận

359. Admonish: Quở trách, răn báo, cảnh/khuyến cáo

360. Admonition: Lời cảnh cáo, khuyến cáo, khuyên bảo

361. Admonitor: Người cảnh cáo, khuyến viên

362. Adolescence: Thời thiếu/ thanh niên

363. Adonai: Chúa, Chúa tôi, Chúa tể, Đấng trị vì

364. Adoption: Nhận làm con nuôi, dưỡng hệ/nghĩa; tuyển nạp, chấp thuận, thông qua

365. impediment of a.: ngăn trở (tiêu hôn) vì dưỡng nghĩa (đ 1094)

366. Adoptio(a)nism: Nghĩa tử thuyết, phái dưỡng tử

367. Adore(-ation): Thờ phượng, thờ lạy, tôn thờ

368. perpetual a.: chầu lượt, chầu phiên

369. Ad quem: Đáo hạn, điểm đến, tiêu đích

370. Ad rem: Đúng vấn đề, thuộc vấn đề, hướng sự

371. Adulation: A dua, xiểm nịnh, xu nịnh, bợ đỡ

372. Adult: Thành niên, trưởng thành, khôn lớn

373. Adultery: Ngoại tình, thông dâm, gian dâm

374. Advent: Mùa Vọng

375. wreath: vòng hoa Mùa Vọng (vòng lá, ở giữa có 4 cây nến được lần lượt thắp lên qua 4 tuần Mùa Vọng)

376. Adventism: Tái lai thuyết/ phái

377. Adventist: Tin hữu Cơ Đốc Phục Lâm

378. Adverb: Phó từ, trạng từ

379. Adversary: Kẻ thù; đối phương

380. Ad vitanda scandala: Để tránh gương xấu

381. Advocate: Cầu bầu, bầu chữa, bênh vực, biện hộ; luật/trạng sư, kháng viên

382. of the Church: biện hộ viên, biện sĩ (người biện hộ cho GH trước tòa dân sự)

383. devil’s a.: Kháng viên phe quỷ (đưa ra những lý do chống trong các vụ phong thánh; x. promoter of justice)

384. Advowson: (Xưa) Ân nhân bảo trợ (giáo dân bảo trợ một nhà thờ hoặc tu viện và hưởng một số đặc quyền trong lãnh vực ấy)

385. Aeon: Thời đại; thời đại bất tận; niên kỷ; thần linh trung gian (ngộ giáo)

386. Aer: Khăn phủ chén (chén thánh trong phụng vụ Bydănxiô)

387. Aesthetics: Thẩm mỹ luận, mỹ học

388. Aetianism: Thuyết Aetius (phái Ariô: thuyết dị đồng cho là Chúa Con không giống như Chúa Cha

389. Affable(-ility): Hòa nhã, lịch sự, niềm nở

390. Affect: Ảnh hưởng tới, gây xúc động; cảm xúc; thâm nhiễm; giả vờ

391. Affection: Cảm tình, trìu mến, luyến ái; chứng bệnh

392. Affective prayer: Cảm nguyện

393. Affectivity: Cảm tính, tình cảm

394. Affinity: Quan hệ thân cận, tương hệ; quan hệ thân tộc, hôn thuộc (dây họ hàng do việc kết hôn); ái lực

395. Affirmation: Khẳng định, quả quyết

396. Affirmative judgment: Án văn ứng thuận

397. theology: thần học khẳng định

398. Affusion: Rửa tội (bằng cách đổ nước) trên đầu

399. After-effect: Tác dụng tiếp hậu

400. After-life: Đời sau

401. Agam(ic)mous: Vô tính

402. Agamy: Phi hôn (trong một xã hội)

403. Agape: Đức ái, sủng ái, lòng mến; bữa ăn huynh đệ, tiệc tưởng niệm; lễ tạ ơn

404. Age: Tuổi; thời đại

405. canonical a: tuổi luật định (Giáo luật: 7= tuổi khôn; 18= trưởng thành; 25= được chịu chức linh mục, vv)

406. of consent: tuổi cập kê

407. of discretion: tuổi ý thức (biết phân biệt lành dữ)

408. of reason: tuổi khôn

409. impediment of a.: ngăn trở (hôn nhân) vì thiếu tuổi (nam= 18 tuổi, nữ= 14 t.)

410. Ageing: Có tuổi, về già, tuổi già, lão thời

411. Agency: Hành động, hoạt/tác động; năng lực; phương cách, môi giới; đại lý; hãng, sở, cục

412. Agent: Tác viên/nhân; nhân viên, viên chức; đại lý; nguyên động lực

413. pastoral a.: nhân viên mục vụ, mục vụ viên

414. Agere sequitur esse: Hành động thì theo hữu thể, hữu thể sao hành động vậy

415. Aggiornamento: Cập nhật hóa, tu nghiệp

416. Agility: Tính nhanh nhẹn, linh lợi; linh hoạt (sau khi sống lại)

417. Agios: Thánh

418. Agitate: Quấy rối, làm náo động, kích đ.

419. Aglipay Schism: Cuộc ly khai do Grêgôriô Aglipay gây ra ở bên Philipin n. 1902

420. Agnoetae: Phái/người theo vô tri thuyết (cho là ở đời này, ĐK không thấu biết tất cả)

421. Agnoetism: Thuyết vô tri

422. Agnostic(-ism): Bất khả tri thuyết

423. Agnus Dei: Kinh Lạy Chiên Thiên Chúa; hình nhỏ của Chiên TC

424. Agonizants: Dòng Camilô (lo cho bệnh nhân và những người hấp hối)

425. Agonize: Âu lo khắc khoải, phiền muộn tột độ, quằn quại; hấp hối

426. Agony: Thống khổ, khổ đau cực điểm; nỗi quằn quại; hấp hối

427. Agrapha: Di ngôn (lời của Đức Giêsu được truyền lưu, nhưng «không được ghi» lại trong các Phúc Âm)

428. Ahistorical: Phi lịch sử (vượt ra ngoài các điều kiện không và thời gian)

429. AID (artificial insemination by donor): Thụ tinh nhân tạo ngoài hôn nhân (với tinh dịch của người không phải là chồng)

430. AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome): Bệnh liệt kháng, Siđa

431. AIH (artificial insemination by husband): Thụ tinh nhân tạo trong hôn nhân (nhờ tinh của người chồng)

432. Aim: Mục đích/tiêu, ý định

433. Aisle: Gian cạnh/hông (nhà thờ)

434. A jure: Do luật

435. Akeldama: X. Aceldama

436. Alacrity: Vồn vã, niềm nở, nhiệt tình, nhanh nhẩu; vui vẻ, vui tính, linh hoạt

437. Alapa: Chiếc vỗ nhẹ (của GM lúc ban phép Thêm sức)

438. Alb: Áo chùng trắng (phụng vụ)

439. Albigensianism, albigenses: Lạc giáo Albi (x. cathari)

440. Alcoholism: Chứng nghiện rượu

441. Alexandria, school of: Trường phái Alexanđria

442. rite: lễ điển Al.

443. Algophilia: Chứng ưa đau

444. Algophobia: Tật khiếp sợ đau

445. Alienate(-ation): Tha hóa, vong thân; điên loạn; chuyển nhượng

446. Alimentation: Lương thực, thực phẩm; cung cấp, tiếp liệu

447. Aliturgical days: Ngày không có Thánh Lễ

448. All Saints: Lễ Chư Thánh

449. All Souls Day: Lễ các đẳng

450. Allegiance: Ủng hộ, trung thành

451. Allegorical interpretation: Chú giải ngụ ngôn, (giải thích các biến cố trình thuật trong Kinh Thánh như là muốn ngụ ý chỉ về một điều khác)

452. Allegorism: Thuyết ngụ ngôn

453. of creation: thuyết ngụ ngôn về sáng tạo

454. Allegory: Ám/phúng dụ; ngụ ý/ngôn

455. Alleluia: ” Hãy chúc tụng Yahvê”

456. Alleluyatic sequence: Ca khúc Cantemus cuncti (Chúng ta cùng hát mừng, tk.9: lặp đi lặp lại nhiều lần câu alleluia)

457. Alleviate: Làm giảm bớt, xoa dịu

458. Alliance: Giao ước, minh ước; liên minh

459. Allocution: Bài huấn dụ, diễn văn

460. Allure: Quyến rũ, lôi cuốn

461. Alma (Almah): Thiếu nữ, trinh nữ (danh tước dành cho Đ. Maria, phát nguyên từ Is 7:14)

462. Alma Mater: Mẹ chí thánh

463. Almighty: Đấng Toàn năng

464. Almoner: Giáo sĩ (ở cung điện: đặc trách việc phân phát các của bố thí)

465. Alms: Của bố thí/dâng cúng

466. Almuce: Áo choàng ngoài (của các kinh sĩ)

467. Alpha and Omega: A và W, đầu và cuối, thủy và chung

468. Alphabetic: Theo thứ tự a b c

469. psalms: Các thánh vịnh thứ tự chữ cái (có câu hoặc tiết bắt đầu bằng một mẫu tự theo thứ tự các chữ cái)

470. Altar: Bàn thờ

471. fixed a.: bàn thờ cố định

472. main a.: bàn thờ chính

473. minor, lateral a.: bàn thờ cạnh/tiểu

474. movable: bàn thờ lưu động

475. of burnt offering: tế đàn

476. of incense: hương án

477. portable a.: b. thờ xách tay

478. priviledged a.: b. th. đặc ân

479. Altar boy: Chú giúp lễ

480. Altar bread: Bánh lễ

481. Altar cards: Bảng trợ kinh

482. Altar cloth: Khăn phủ bàn thờ

483. Altar rail: Bàn chịu lễ

484. Altar steps: Bậc cấp bàn thờ

485. Altar society: Phụng hội (lo về các đồ dùng trong phụng vụ của giáo xứ)

486. Altar stone: Đá bàn thờ, đá thánh

487. Alter Christus: Kitô khác (nên giống ĐK)

488. Altruism(-ist): Vị tha

489. Alumbrados: Phái quang chiếu, tiên giác (tk 16)

490. Ambiguity(-guous): Mơ hồ, mập mờ, tối nghĩa, nghĩa nước đôi; khó hiểu

491. Ambition: Tham/cuồng vọng

492. Ambivalence: Hai mặt/chiều, nước đôi, song dụng

493. Ambo: Đài giảng kinh

494. Ambrosian rite: Lễ điển thánh Ambrôsiô (Milano)

495. Ambulatory: Hành lang, lối đi (đằng sau bàn thờ)

496. AMDG: Để vinh quang TC cả sáng hơn

497. Amen: Chính/quả thế, đúng/thật vậy, xin được như vậy, mong thay

498. Americanism: Chủ nghĩa thực tiễn Mỹ, thuyết duy hành

499. Amerindian: Người bản xứ Châu Mỹ

500. Amice: Khăn quàng vai, khăn vai

501. Ammonian sections: Những đoạn hay phần cắt 4 Phúc Âm ra từng khúc, mà người ta tưởng do Ammonius Saccas († 242) làm

502. Amnesia: Chứng mất trí nhớ, hay quên

503. Amnesty: Ân xá

504. International: Tổ chức ân xá quốc tế

505. Amniocentesis: Thử nước bào thai

506. Amor: Tình yêu

507. amicitiae: tình bạn, tình bằng hữu

508. benevolentiae: tình yêu vị nghĩa

509. complacentiae: tình yêu vô vị lợi/vị tha

510. concupiscentiae: tình yêu: vị lợi, ích kỷ

511. intellectualis/platonicus: tình yêu: lý trí,không tưởng; ái tình trong mộng

512. Amoral: Phi đạo đức, phi luân

513. Amorous: Si tình, đa tình, say đắm

514. Amos: A-mốt, Am

515. Amovability: Có thể di chuyển/thuyên chuyển/ dời đi

516. Amphibo(lo)gy: Lưỡng ý, có hai nghĩa; tối nghĩa

517. Amphictyony: Liên tôn bộ lạc (chung quanh một nơi: thờ tự (miếu), linh thiêng

518. Ampulla: Bình nhỏ

519. Amputation: Cắt xén, cắt cụt, thiết đoạn

520. Anabaptism: Thuyết tái tẩy (1: rửa tội lại; 2: chỉ rửa tội cho ng. lớn)

521. Anabaptists: Tái tẩy (giáo phái chủ trương rửa tội lại)

522. Anachronism: Sai niên đại, lỗi thời

523. Anacoluthon: Mất liên tục cú pháp

524. Anagogy(-ical): Lối giải thích Kinh Thánh theo ý nghĩa bí nhiệm; tình trạng tâm hồn hướng tới mức chiêm niệm thần nghiệm

525. Analempsis: Siêu thăng; đưa lên (Trời)

526. Analogatum princeps: Thực tại loại suy chính (giữa các thực tại loại suy)

527. Analogia: Loại suy/tỷ; tương tự

528. entis: hữu thể loại suy

529. proportionis: loại suy tương tỷ

530. Analogy: Loại suy; tương tự

531. of attribution: loại suy ý qui/thuộc tính

532. of being: loại suy hữu thể

533. of faith: loại suy đức tin (tính chất tương hợp trong toàn bộ nội dung các chân lý đức tin)

534. of proportionality: loại suy tương tỷ

535. Analysis fidei (of faith): Phân tích hành vi đức tin

536. Anamnesis: Kinh hồi niệm, truy/tưởng niệm, (sau khi truyền phép)

537. Anaphora: Kinh tiến hiến trong thánh Lễ (Lễ quy, Kinh tạ ơn); cách láy chữ đầu

538. Anathema: Tuyệt thông, rút phép thông công; khai trừ; nguyền rủa, chúc dữ

539. Anathematise: Rút phép thông công; kết án; nguyền rủa

540. Anathematism: Sắc chỉ kết án (lạc thuyết/giáo)

541. Ancestor: Tổ tiên, ông bà

542. Anchor-cross: Neo hình thập giá (ký hiệu kitô xưa)

543. Anchorite (anchoress): Ẩn tu, ẩn sĩ

544. Ancient of days: Đấng Cao niên (Đn 7.9)

545. Ancilla theologiae: Trợ lý thần học (phái kinh viện gọi triết học là nữ tỳ của thần học)

546. Andrew: An-rê

547. Andrew’s cross: thập giá hình chữ X (thánh An-rê)

548. Androgyny(-nous): Lưỡng giới tính nam (nam dạng nữ)

549. Angel: Thiên thần/sứ

550. guardian a.: thiên thần bản mệnh

551. Angel-lights: Phần tường kính (nhỏ: giữa các cửa sổ trong nhà thờ)

552. Angelic salutation: Phần đầu kinh Kính mừng

553. doctor: Thánh Tôma Aquinô

554. hymn: Ca khúc thiên thần (“Vinh danh TC trên các tầng trời”)

555. Angelology: Thiên thần học

556. Angelus: Kinh Truyền tin

557. Anger(-gry): Tức giận, giận dữ

558. of God: cơn thịnh nộ của TC (Rm 5.9)

559. Anglican(-ism): Anh giáo

560. Communion: liên hiệp Anh giáo

561. orders: nghi thức phong chức thánh trong Anh giáo

562. Anglo-Catholics: Anh-Công giáo (Phái Anh giáo giữ giáo lý và phong tục Công giáo)

563. Anguish: Lo sợ, thống khổ, khổ não, cực hình

564. Anhomoeans: X. Anomoeans

565. Anima: Linh hồn; tinh thần, tâm hồn; vong linh; cốt lõi

566. Animalism: Thú vật thuyết (con người không có linh hồn khác loài vật, có khác thì chỉ khác ở mức tiến hóa cao hơn mà thôi)

567. Animate: Hoạt náo, linh hoạt hóa, làm cho sống động, khích lệ

568. Animation: Phú hồn, truyền sinh khí; linh hoạt, hào hứng

569. immediate a.: phú hồn tức thời (ngay lúc thụ thai)

570. mediate a.: phú hồn gián thời (trong tiến trình thai nghén)

571. Animatism: Thuyết vạn vật có ý thức, phiếm tri thuyết

572. Animism: Đạo thờ vật linh, vật hồn giáo; thuyết vạn vật có hồn, phiếm hồn luận

573. Animosity: Hận thù, ác cảm, đối nghịch, oán ghét; phát cáu, phẫn nộ

574. Annates: Thuế niên lộc giáo sĩ

575. Annihilate: Tiêu diệt, hủy diệt

576. Annihilationism: Tiêu tán thuyết (1: linh hồn trở về hư vô, hoặc 2: chỉ tội nhân mới bị tịch diệt)

577. Anniversary: Dịp kỷ niệm (hàng năm)

578. Anno Domini (A.D.): (Năm của Chúa) Công nguyên

579. Annotate(-ion): Chú thích, ghi chú

580. Announce(-ment): Loan báo, công bố

581. Annuario Pontificio: Niên bạ/ giám Tòa Thánh

582. Annulment: Hủy bỏ, vô hiệu hóa

583. Annunciation: Tuyên cáo, thông báo; Truyền tin (cho ĐM)

584. Anodyne: Xóa dịu, làm giảm đau khổ

585. Anoint(-ing): Xức dầu

586. of the Sick: bí tích Xức d.

587. annointed One: Đấng chịu xức dầu (Mêsia, Kitô)

588. Anomaly(-lous): Dị thường, quái trạng

589. Anomoeans, anomoeism, anomoians, anhomoians: Thuyết dị đồng (lạc giáo Ariô, tk 4)

590. Anonym(-ous): Bí danh, nặc danh

591. Christian: kitô hữu vô danh (có tinh thần kitô, mà không gia nhập kitô giáo)

592. Antagonism: Tương kị/phản, đối địch/kháng, xung khắc

593. Antecedent: Tiền lệ; tiền đề; (số nhiều=) tiền kiện, quá trình, lai lịch

594. Antediluvian: Tiền Đại Hồng thủy; xa xưa, cổ xưa

595. Antelapsarianism: Thuyết tiền định tiền nguyên tội (phái Calvin cho là “trước nguyên tội/sa ngã” – lapsus – TC đã định sẵn về số phận đời đời của mỗi người)

596. Antependium: Đồ trang trí trước bàn thờ

597. Anthem: Bản thánh ca

598. Anthology: Hợp tuyển, sưu tập

599. Anthropic: Do người, hướng nhân

600. principle: nguyên tắc hướng nhân (trong vũ trụ)

601. Anthropocentric(-ism): Qui nhân luận, nhân trung thuyết

602. Anthropogenesis: Khởi nguyên nhân loại, quá trình hình thành nhân loại

603. Anthropogeny: Nhân nguyên luận (bàn về nguồn gốc loài người)

604. Anthropology: Nhân (loại) học

605. Anthropomorphic(-ism): Nhân cách thần thuyết, nhân hình luận (miêu tả hoạt động của các thần linh, như TC, theo cách kiểu hành động của loài người)

606. of creation: thể nhân hình hóa của phần trình thuật về sáng thế

607. Anthropomorphize: Nhân hình hóa

608. Anthropopathy: Nhân cảm (TC cảm chịu đau khổ như loài người)

609. Anthropos: Con người

610. myth: thần thoại nguyên nhân (ngộ giáo)

611. Anthroposophy: Thông nhân học/luận, học thuyết nhân trí (của R. Steiner, n. 1913)

612. Anti-Catholic(-ism): Chống Công giáo

613. Antichrist: Phản Kitô

614. Anticipate: Hành động trước; tiên dự/đoán/liệu

615. Anticlericalism: Bài/chống giáo sĩ

616. Antidicomarianites: Bài Thánh Mẫu phái (chống báng Đức Maria: lạc giáo thời xưa)

617. Anti-intellectualism: Phản trí luận

618. Antilegomena: Nghi kinh (kinh sách ngụy thư hay chính thư còn trong vòng tranh luận)

619. Antilogy: Phản ý, nghịch luận, mâu thuẫn

620. Antimension: «Thay cho bàn thờ» (Byzantinô: khung vải dùng làm như một loại bàn thờ xách tay)

621. Antimodernism: Luận trào chống não trạng tân thời

622. Antinomians: Phái phi luật

623. Antinomy: Tương phản, mâu thuẫn về nguyên lý (luật pháp, triết lý)

624. Antiochene (church, rite, school): thuộc Antiôkia

625. Antipathy: Ác cảm

626. Antiphon: Điệp ca, điệp xướng

627. Antiphonal: Kiểu đối xướng, đáp ca

628. Antiphonary: Sách điệp xướng

629. Antipope: Giáo hoàng ngụy

630. Antiquity: Thời cổ đại, thượng cổ

631. Anti-semitism: Bài Do thái

632. Antitheism: Bài thần linh, bài TC

633. Antithesis: Phản đề

634. Anti-trinitarians: Chống Tam Vị (phủ nhận TC có 3 ngôi)

635. Antitype: Đối trưng, đối hình, đối mẫu

636. Antonym: Trái nghĩa

637. Anxiety(anxious): Lo âu, ưu tư, bối rối, băn khoăn

638. A pari: Đồng luận, cũng vậy

639. Apartheid: Chính sách phân biệt chủng tộc

640. Apatheia: Vô thiên hướng

641. Apathy: Vô cảm, lãnh đạm

642. Aphasia: Mất khả năng ngôn ngữ

643. Aphorism: Cách/châm ngôn, ngạn ngữ

644. Aphthartodocetae: Thuyết trá thụ nạn (cho rằng thực sự thì thể xác ĐK không khổ, không chết, không hư đi; cuộc khổ nạn chỉ là biểu kiến, làm như là Ngài chịu đau khổ thật)

645. Apocalypse: Mạc khải; sách Khải huyền, Kh

646. Apocalyptic: Huyền bí, kiểu khải huyền; kinh khủng (như cảnh tận thế)

647. number: con số 666 (Kh 13.18)

648. Apocalypticism: Chủ hướng (văn chương, vv) huyền bí

649. Apocatastasis: Thuyết cứu độ/phục nguyên vạn vật (Origênê)

650. Apocrypha: Ngụy thư/kinh; tin lành: thứ quy điển

651. Apocryphal: Thuộc ngụy thư; bịa đăt

652. Apodictic: Xác quyết; tất yếu

653. Apollinar(ian)ism: Thuyết Apollinaris (tk 4: chủ trương ĐK không có linh hồn; Ngôi Lời thay thế linh hồn)

654. Apologetics: Khoa biện/minh giáo, tín chứng học

655. Apologist: Người biện giải, nhà biện giáo

656. Apologize: Xin/cáo lỗi

657. Apology: Biện giải; lời tạ tội

658. Apopha(n)tic theology: Thần học: tiêu cực, huyền bí, vô ngôn

659. Apophthegm: Cách/danh ngôn

660. Aporia: Vấn nạn nan giải

661. Apostasy: Bội giáo, bỏ/phản đạo

662. Apostate: Người chối/bỏ đạo (công khai tuyên bố), phản đồ

663. A posteriori: Hậu thiên, hậu nghiệm

664. Apostle: Sứ đồ, tông đồ

665. of the gentiles: thánh Phaolô

666. apostle’s creed: kinh Tin kính các Tông đồ

667. Apostleship: Cương/địa vị tông đồ

668. of Prayer: Hội tông đồ cầu nguyện

669. Apostolate: Chức vị tông đồ; việc tông đồ

670. Apostolic: Thuộc tông đồ; tông truyền; tông tòa, tòa thánh

671. a .administration: hạt giám quản tông tòa (đk 371)

672. age: thời các tông đồ

673. canons: 85 khoản luật (quy điển) các tông đồ

674. Constitution: tông hiến

675. Datary: tiểu chưởng ấn tông toà

676. Delegate: khâm sứ tòa thánh

677. Fathers: tông phụ

678. Letter: tông thư

679. Ministry: thừa tác vụ các tông đồ

680. Prefecture: hạt phủ doãn tông tòa

681. See: Tòa thánh, tông tòa

682. Signatura: tối cao pháp viện tòa thánh

683. Succession: kế nhiệm các tông đồ

684. Tradition: truyền thống các tông đồ (tác phẩm của Hippolytus, † 236)

685. Vicariate: hạt đại diện tông tòa

686. visitation: kinh lược tông tòa

687. Apostolici: Người cố sống hệt như các tông đồ (các nhóm quá khích chủ trương triệt để bắt chước các tông đồ)

688. Apostolicity: Tông truyền tính, tông đồ tính

689. Apotheosis: Thần hóa, phong thần; cực thịnh

690. Apparition: Hiện ra, h. hình; xuất hiện

691. Appeal: Kêu gọi, hiệu triệu; kháng cáo, thượng tố; yêu cầu; hấp dẫn

692. Appear: Hiện ra, xuất hiện; hình như

693. Appearance: Xuất hiện; hình dáng, dáng dấp, bề ngoài

694. Appel of the eye: Con ngươi 😊 nâng niu quý chuộng: Đnl 32.10)

695. Appellants: Thành phần kháng cáo (nhóm giáo sĩ Pháp chống án lên công đồng để phản đối Đ. Giáo hoàng, năm 1713)

696. Appetence: Lòng ham muốn, thèm muốn

697. Appetite: Thèm muốn, dục vọng; ngon miệng

698. concupiscible a.: thèm muốn dục tính

699. irascible a.: thèm muốn nộ tính

700. sensitive a.: thèm muốn cảm tính

701. Appreciate(-ion): Đánh giá cao, thẩm lượng; cảm phục, tán thưởng; thưởng thức; biết ơn; tăng giá trị

702. of faith: nhận thức đức tin

703. Approach: Cách tiếp xúc; lối xử lý, phương thức nghiên cứu

704. Appropriation: Thích ứng; chiếm hữu; quy gán, biệt ứng/quy cách (Tam Vị học)

705. Approve: Chuẩn/chấp nhận, tán /đồng thành

706. A priori: Tiên thiên, tiên nghiệm; thoạt đầu

707. Apriorism: Tiên nghiệm cách/tính; tiên thiên thuyết

708. Apse: Hậu cung/đường

709. Aptitude: Năng khiếu, khả năng, năng cách

710. Aquamanile: Bình rửa tay

711. Aquarians: Phái duy thủy

712. A quo: Khởi hạn, khởi điểm

713. Aramaic: Tiếng Aram

714. Arcane (arcanum,-a): Bí mật, bí thuật

715. discipline: quy luật bí thuật

716. Archaeology: Khảo cổ học

717. biblical a.: kh. c. h. kinh thánh

718. Archangel: Tổng sứ thần, tổng lãnh thiên thần

719. Archbishop: Tổng giám mục

720. metropolitan a.: TGM chính tòa

721. Archconfraternity: Liên phụng hội

722. Archdeacon: Tổng phó tế

723. Archdiocese: Tổng giáo phận, giáo tỉnh

724. Archetype: Nguyên mẫu; điển hình

725. Archimandrite: Đan viện trưởng (bên Đông phương)

726. Architriclinus: Quản gia/tiệc, chủ chi

727. Archives: Văn thư lưu trữ; công hàm; sở văn khố

728. Archpriest: LM uản hạt, LM niên trưởng

729. Ardent: Nồng nhiệt, sốt sắng, hăng hái, sôi nổi

730. Areligious: Vô tôn giáo

731. Areopagite: Hội viên Areopa-go, h. v. học đường Athênê

732. Aretology: Tụng ngôn

733. Argument: Lý chứng/lẽ; luận chứng

734. Argumentation: Cung cách biện luận

735. Arian(-ism): Lạc giáo Ariô (tk 4-6)

736. Aridity: Khô khan

737. Aristotelianism: Học thuyết Aristốt

738. Ark: Tàu Noê

739. of the Covenant: hòm bia giao ước

740. A.of the Testimony: hòm bia chứng ước

741. Armageddon: Trận tử chiến (Kh 16:16)

742. Armenian (rite, church): (lễ điển, GH) Armênia

743. Arminianism: Phái Arminiô († 1609: một nhánh Tin lành Calvin)

744. Arms race: Chạy đua vũ trang

745. Article of faith: Tín khoản/ điều

746. of death: phút lâm tử, giờ chết

747. of religion: 39 giáo điều của Anh giáo; 25 giáo điều Methodist

748. Articulus stantis aut cadentis ecclesiae: Tín điều sống chết của GH (tối hệ đối với sự sống còn của GH)

749. Artificial insemination: Truyền/thụ tinh nhân tạo

750. Aryan: Ấn-Âu

751. Ascenda(e)ncy: Uy thế/lực

752. Ascension: Lên trời, thăng thiên (ĐK)

753. of Isaia: Isaia lên trời (ngụy thư)

754. Ascent of Mount Carmel: Lên Núi Camêlô (Tác phẩm của thánh Gioan Thánh Giá)

755. Ascete: Tu sĩ/ng. sống khổ hạnh

756. Ascesis: Khổ chế; khổ luyện

757. Ascetical theology: Thần học tu đức khổ chế

758. Ascetic(ism): Thuật khổ chế/luyện, đời khổ hạnh

759. A se: Tự hữu

760. Aseity: Tự hữu tính

761. Asexual: Vô (giới) tính

762. Ash Wednesday: Thứ tư Lễ tro

763. Ashera pole: Trụ thần Ashera

764. Asperges: Rảy nước (thánh)

765. Aspergill(-um): Que rảy nước (thánh)

766. Aspersion: Rảy nước (kiểu Rửa tội)

767. Aspirant: Thỉnh/ứng sinh

768. Aspiration: Khát vọng, nguyện/kỳ vọng; lời nguyện tắt

769. Assemble: Tập/nhóm họp

770. Assembly: Hội đồng, cộng đoàn; hội nghị

771. of God: Giáo phái Triệu thần hội (Tin lành Pentecostal)

772. Assent of faith: Đón nhận đức tin, tin nhận/ theo, tín phục

773. Assertion: Quyết đoán, khẳng định

774. Assessor: Cố vấn thẩm phán, hội thẩm

775. Assimilate(-ion): Đồng hóa; tiêu hóa; hấp thụ; thấu triệt

776. Assistant: Trợ lý/tá

777. Assistancy: Vùng (liên tỉnh) dòng (Dòng Tên)

778. Associate pastor: Cha phó

779. Association: Phối/liên hợp; liên tưởng; hội đoàn

780. of ideas: liên kết tư tưởng, liên tưởng

781. Assume: Đảm nhận; thừa nhận

782. Assumption: Giả định; đưa về Trời

783. of the Blessed Virgin Mary: Đ. Trinh Nữ Maria hồn xác lên Trời, Mông triệu

784. of Moses: Môsê được đưa lên Trời (ngụy thư)

785. Assumptionists: Dòng Mông triệu

786. Assurance: Bảo đảm; bảo hiểm

787. Assure: Đoan chắc, bảo đảm

788. Astrology: Thuật chiêm tinh

789. Asylum: Chỗ trú ẩn, nơi nương náu

790. right of a.: quyền trú ngụ/tị hộ

791. Asyrian Christians: Kitô hữu Cảnh giáo (ở Trung Đông)

792. Ataraxy: Vô cảm/giác/ưu; thanh tịnh, bình thản

793. Atavism: Nét tổ truyền, lại giống

794. Athanasian Creed: Bản tuyên tín thánh Athanasiô (cũng gọi là Quicumque, tk 5)

795. Atheism: Thuyết vô thần

796. humanistic a.: nhân văn vô thần

797. materialistic a.: duy vật vô thần

798. negative a.: vô thần tiêu cực (không có lý do để tin)

799. positive: vô thần tích cực (có lý do để không tin)

800. practical a.: lối sống vô thần, vô thần thực tế/tiễn

801. scientific a.: vô th. khoa học

802. systematic a.: vô thần hệ thống

803. theoretical a.: vô thần lý thuyết

804. Atheist: Ng. vô thần

805. Atomism: Thuyết nguyên tử, thể vi tán/phân

806. mental a.: vi phân tâm thần

807. Atone(-ment): Đền bù, bồi thường; đền tội

808. Day (Yom Kippur): ngày đền tội, xá tội (Lv 16:1tt)

809. Atony: Mất trương lực

810. Atrophy: Suy nhược, gầy mòn, teo tóp

811. Attachment: Gắn bó, quyến luyến

812. Attempt: Thử, cố gắng, nỗ lực; toan tính, mưu toan; mưu đồ

813. Attempted marriage: mưu hôn (giáo sĩ tự động kết hôn: phi pháp bất thành)

814. Attention: Chú ý

815. Attitude: Thái độ; tư thế, dáng dấp

816. mental a.: th. đ. tinh thần, tâm/não trạng

817. Attribute: Thuộc tính; ưu phẩm, đặc tính; thuộc từ/ngữ; biểu trưng

818. communicable a.: ư. ph. khả thông

819. entitative a.: ư. ph. hữu thể

820. Attribution: Quy vào, gán cho; quy thuộc, biệt/đặc quy

821. Attrition: Uý hối, ăn năn (vì sợ hình phạt); tiêu hao

822. Attritionism: Thuyết úy hối (cho rằng ăn năn tội cách không trọn cũng đủ để chịu bí tích cáo giải nên)

823. Atypical: Không tiêu biểu, vô loại

824. Audians: Lạc giáo Auđiô (tk 4)

825. Audience: Tiếp kiến, yết kiến; khán giả, cử tọa; phiên tòa

826. Auditor: Thính giả; kiểm toán viên; dự thính viên tự do (trong các khóa học)

827. Aufklrung: (thời đại) ánh sáng

828. Augsburg Confession: Bản tuyên ngôn Augsburg (Tin lành, n. 1555)

829. Augur: Thầy bói (thời cổ La Mã)

830. Augustinians: Dòng thánh Âugutinô

831. Augustini(ani)sm: Học thuyết thánh Âugutinô

832. Aumbry: Tủ nhỏ (để giữ đồ vật thánh: dầu, chén, sách thánh, v.v.)

833. Aureole: Hào quang

834. Auricular Confession: Xưng tội tòa kín (“kề bên tai”)

835. Austere(-ity): Nghiêm khắc; khắc/kham khổ, khổ hạnh

836. Austerities: Những việc khổ hạnh

837. Authentic(-ity): Chính thức/pháp; trung thực, chân chính; đích thực, chính xác

838. Authoritarian: Độc đoán, chuyên quyền

839. Authoritative: Có thẩm quyền, có uy tín

840. Authorities: Uy thần (x. Powers)

841. Authority: Quyền thế, uy quyền/thế; thế giá, uy tín

842. divine a.: thần quyền

843. Autism: Bệnh tự kỷ/tỏa (thu kín mình lại, không giao tiếp được với người khác)

844. Autocephalous: Tự trị, biệt lập (một GH)

845. Autocracy: Chuyên chế, ch. quyền

846. Auto-da-Fé: Sắc lệnh về đức tin (kết án hoặc tha tội); hình phạt hỏa thiêu

847. Autoerotism: Tự kích dục

848. Autonomous morality: Luân lý tự lập (cá nhân tự chủ, không phụ thuộc vào một ai, kể cả TC)

849. Autonomous Religious House: Tu/đan viện tự trị (không có bề trên cao hơn bề trên nhà)

850. Autonomy: Tự trị/lập; tự chủ (đối lại với heteronomy)

851. Autopsy: Phẫu nghiệm tử thi

852. Auxiliary: Phụ, thứ yếu; phụ trợ, phụ bổ; phụ tá

853. Bishop: GM Phụ tá

854. hypotheses: giả thuyết bổ trợ

855. Saints: các thánh «mát tay» (14 vị thường được coi là bầu cử thành công nhất), các thánh hay cứu giúp

856. Available(-ility): Sẵn có/dùng, khả dụng; sẵn sàng

857. Avarice: Tính tham lam, hà tiện, keo kiết

858. Avatar(-a): Thần nhập thế (Ấn độ giáo)

859. Ave Maria: Kinh Kính mừng

860. Avenger of blood: Người đòi nợ máu (Ds 35.19)

861. Averroism: Học thuyết Averroes († 1198)

862. Aversion: Gớm/chán ghét, ghê tởm, kinh tởm

863. Awakening: Thức tỉnh; tỉnh/giác ngộ, nhận thức; phát động, khơi dậy

864. Awareness: Giác ngộ, ý/nhận thức

865. Axiology: Giá trị học

866. Axiom: Định lý, tiên đề; châm ngôn; điều hiển nhiên

867. Azyme: Bánh không men

868. Azymites: Phái dùng bánh không men.



Collected by Minh Đức S.J.

0 Comments: